DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ÁP DỤNG TẠI UBND XÃ CẨM THỊNH
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Mức độ |
Quét Mã QR
để nộp hồ sơ trực tuyến |
I |
NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (03 TTHC) |
|
Quyết định số 67/QĐ- UBND, ngày 08/01/2020 |
1. |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
Toàn trình |
Quyết định số 67/QĐ- UBND, ngày 08/01/2020 |
2. |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
Toàn trình |
Quyết định số 67/QĐ- UBND, ngày 08/01/2020 |
3. |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
Toàn trình |
Quyết định số 67/QĐ- UBND, ngày 08/01/2020 |
II |
NGÀNH TÀI CHÍNH (09 TTHC) |
|
Quyết định 2281/QĐ- UBND, ngày 20/7/2020 |
4. |
Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. |
Toàn trình |
Quyết định 2281/QĐ- UBND, ngày 20/7/2020 |
5. |
Thuê tài sản thuộc quyền quản lý của cơ quan, đơn vị. |
Một phần |
Quyết định 2281/QĐ- UBND, ngày 20/7/2020 |
6. |
Chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. |
Một phần |
Quyết định 2281/QĐ- UBND, ngày 20/7/2020 |
7. |
Bán tài sản công. |
Một phần |
Quyết định 2281/QĐ- UBND, ngày 20/7/2020 |
8. |
Bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định
số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
Một phần |
Quyết định 2281/QĐ- UBND, ngày 20/7/2020 |
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Mức độ |
Quét Mã QR
để nộp hồ sơ trực tuyến |
9. |
Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. |
Một phần |
Quyết định 2281/QĐ- UBND, ngày 20/7/2020 |
10. |
Thanh lý tài sản công. |
Toàn trình |
Quyết định 2281/QĐ- UBND, ngày 20/7/2020 |
11. |
Tiêu hủy tài sản công cấp xã |
Một phần |
Quyết định 2281/QĐ- UBND, ngày 20/7/2020 |
12. |
Xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Một phần |
Quyết định 2281/QĐ- UBND, ngày 20/7/2020 |
III |
NGÀNH NỘI VỤ (15 TTHC) |
|
Quyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019 |
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (05 TTHC) |
|
|
13. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Toàn trình |
Quyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019 |
14. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua
theo đợt hoặc chuyên đề |
Toàn trình |
Quyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019 |
15. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Toàn trình |
Quyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019 |
16. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
Toàn trình |
Quyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019 |
17. |
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
Toàn trình |
Quyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019 |
|
Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC) |
|
|
18. |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng tại địa bàn một xã, phường, thị trấn |
Một phần |
Quyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019 |
19. |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng tại địa bàn một xã, phường, thị trấn |
Một phần |
Quyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019 |
20. |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung tại địa bàn một xã, phường,
thị trấn |
Một phần |
Quyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019 |
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Mức độ |
Quét Mã QR
để nộp hồ sơ trực tuyến |
21. |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã, phường, thị trấn |
Một phần |
Quyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019 |
22. |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, phường, thị trấn |
Một phần |
Quyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019 |
23. |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung tại địa bàn một xã, phường, thị trấn |
Một phần |
Quyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019 |
24. |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã, phường, thị trấn |
Một phần |
Quyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019 |
25. |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã,phường, thị
trấn khác |
Một phần |
Quyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019 |
26. |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Một phần |
Quyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019 |
27. |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã, phường, thị trấn của cơ sở tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Một phần |
Quyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019 |
IV |
NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (07 TTHC) |
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
Quyết định 3614/QĐ- UBND ngày 04/11/2019 |
28. |
Thông báo tổ chức lễ hội |
Toàn trình |
Quyết định 3614/QĐ- UBND ngày 04/11/2019 |
|
Lĩnh vực Gia đình |
|
Quyết định 992/QĐ- UBND ngày 15/4/2024 |
29. |
Cấm tiếp xúc theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhâ |
Chưa có |
Quyết định 992/QĐ- UBND ngày 15/4/2024 |
30. |
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
Chưa có |
Quyết định 992/QĐ- UBND ngày 15/4/2024 |
|
Lĩnh vực Thư viện |
|
Quyết định 2933/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 |
31. |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng. |
Chưa có |
Quyết định 2933/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 |
32. |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng. |
|
Quyết định 2933/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 |
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Mức độ |
Quét Mã QR
để nộp hồ sơ trực tuyến |
33. |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng. |
|
Quyết định 2933/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 |
|
Lĩnh vực Thể dục, thể thao |
|
|
34. |
Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Một phần |
QĐ 3614/QĐ-UBND
ngày 04/11/2019 |
V |
NGÀNH TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG (29 TTHC) |
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
35. |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
Quyết định 2379/QĐ- UBND ngày 20/9/2023 |
36. |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
|
Quyết định 2379/QĐ- UBND ngày 20/9/2023 |
|
Lĩnh vực Đất đai |
|
|
37. |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
|
Quyết định 2379/QĐ- UBND ngày 20/9/2023 |
|
Liên thông cấp huyện |
|
|
38. |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
Quyết định 2469/QĐ- UBND ngày 26/9/2023 |
39. |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện "dồn điền đổi thửa" (đồng loạt) |
|
Quyết định 2469/QĐ- UBND ngày 26/9/2023 |
40. |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
Quyết định 2469/QĐ- UBND ngày 26/9/2023 |
41. |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
Quyết định 2469/QĐ- UBND ngày 26/9/2023 |
42. |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nh ận quy ền s ử d ụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
Quyết định 2469/QĐ- UBND ngày 26/9/2023 |
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Mức độ |
Quét Mã QR
để nộp hồ sơ trực tuyến |
43. |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
Quyết định 2469/QĐ- UBND ngày 26/9/2023 |
44. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền ử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
Quyết định 2469/QĐ- UBND ngày 26/9/2023 |
45. |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
Quyết định 2469/QĐ- UBND ngày 26/9/2023 |
46. |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
|
Quyết định 2469/QĐ- UBND ngày 26/9/2023 |
47. |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
Quyết định 2469/QĐ- UBND ngày 26/9/2023 |
|
Liên thông cấp Tỉnh |
|
|
48. |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 |
49. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 |
50. |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 |
51. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
|
Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 |
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Mức độ |
Quét Mã QR
để nộp hồ sơ trực tuyến |
52. |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
|
Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 |
53. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 |
54. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 |
55. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. |
|
Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 |
56. |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị m ất |
|
Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 |
57. |
Đăng ký chuy ển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 |
58. |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 |
59. |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đấ t để quản lý |
|
Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 |
60. |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 |
61. |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề . |
|
Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 |
62. |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 |
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Mức độ |
Quét Mã QR
để nộp hồ sơ trực tuyến |
63. |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023 |
VI |
NGÀNH LĐTB&XH (47 TTHC) |
|
|
|
Lĩnh vực Người có công (21 TTHC) |
|
|
64. |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Cấp xã |
Quyết định 2111/QĐ- UBND ngày 05/9/2023 |
65. |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Liên thông |
Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023 |
66. |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023 |
67. |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
|
Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023 |
68. |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
|
Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023 |
69. |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản ly |
|
Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023 |
70. |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
|
Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023 |
71. |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
|
Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023 |
72. |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023 |
73. |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023 |
74. |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
|
Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023 |
75. |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023 |
76. |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023 |
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Mức độ |
Quét Mã QR
để nộp hồ sơ trực tuyến |
77. |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023 |
78. |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
|
Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023 |
79. |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023 |
80. |
Xét tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “ Bà Mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
Quyết định 3747/QĐ- UBND ngày 22/11/2019 |
81. |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
|
Quyết định 3747/QĐ- UBND ngày 22/11/2019 |
82. |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
|
Quyết định 3747/QĐ- UBND ngày 22/11/2019 |
83. |
Trợ cấp hàng tháng/ một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
Quyết định 3747/QĐ- UBND ngày 22/11/2019 |
84. |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
|
Quyết định 3747/QĐ- UBND ngày 22/11/2019 |
|
Bảo trợ xã hội (25 TTHC) |
|
|
85. |
Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. |
|
Quyết định 52/QĐ- UBND ngày 08/01/2024 |
86. |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. |
|
Quyết định 3110/QĐ- UBND ngày 08/9/2021 |
87. |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng. |
|
Quyết định 3110/QĐ- UBND ngày 08/9/2021 |
88. |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. |
|
Quyết định 3110/QĐ- UBND ngày 08/9/2021 |
89. |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh. |
|
Quyết định 3110/QĐ- UBND ngày 08/9/2021 |
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Mức độ |
Quét Mã QR
để nộp hồ sơ trực tuyến |
|
105. |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
Quyết định 2064/QĐ- UBND ngày 05/8/2019 |
106. |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
Quyết định 2064/QĐ- UBND ngày 05/8/2019 |
107. |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
Quyết định 2064/QĐ- UBND ngày 05/8/2019 |
108. |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
Quyết định 2064/QĐ- UBND ngày 05/8/2019 |
109. |
Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. |
|
Quyết định 2109/QĐ- UBND ngày 05/9/2023 |
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội (01 TTHC) |
|
|
110. |
Áp dụng biện pháp cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
Quyết định 3747/QĐ- UBND ngày 22/11/2019 |
VII |
NGÀNH TƯ PHÁP – HỘ TỊCH (47 TTHC) |
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (24 TTHC) |
|
|
111. |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
|
112. |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
|
113. |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
114. |
Đăng ký khai sinh lưu động |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
115. |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
Quyết định 10/QĐ- UBND ngày 02/01/2024 |
116. |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
Quyết định 10/QĐ- UBND ngày 02/01/2024 |
117. |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
118. |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Mức độ |
Quét Mã QR
để nộp hồ sơ trực tuyến |
119. |
Đăng ký kết hôn lưu động |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
120. |
Thủ tục đăng ký khai tử |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
121. |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
122. |
Đăng ký khai tử lưu động |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
123. |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
124. |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
125. |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
126. |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
127. |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
128. |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
129. |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
130. |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
131. |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
132. |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
133. |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
134. |
Đăng ký kết hôn, xác nhận tình trạng hôn nhân trực tuyến |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (03 TTHC) |
|
|
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Mức độ |
Quét Mã QR
để nộp hồ sơ trực tuyến |
135. |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
136. |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
137. |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 |
|
Liên thông (02 TTHC) |
|
|
138. |
Liên thông thủ tuc: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí |
|
Quyết định số 1846/QĐ- UBND ngày 26/7/2024 |
139. |
Đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí |
|
Quyết định số 1846/QĐ- UBND ngày 26/7/2024 |
140. |
|
|
|
|
Lĩnh vực Chứng thực (11 TTHC) |
|
|
141. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày
30/8/2021 |
142. |
Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021 |
143. |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021 |
144. |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021 |
145. |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021 |
146. |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021 |
147. |
Chứng thực di chúc |
|
Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021 |
148. |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021 |
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Mức độ |
Quét Mã QR
để nộp hồ sơ trực tuyến |
149. |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021 |
150. |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021 |
151. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021 |
|
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC) |
|
|
152. |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021 |
153. |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021 |
|
Lĩnh vực Hoà giải cơ sở (04 TTHC) |
|
|
154. |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
|
Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021 |
155. |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021 |
156. |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
|
Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021 |
157. |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021 |
VIII |
NGÀNH THANH TRA (04 TTHC) |
|
|
158. |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại UBND cấp xã. |
|
Quyết định số 247/QĐ- UBND ngày 23/01/2025 |
159. |
Giải quyết tố cáo tại UBND cấp xã |
|
Quyết định số 247/QĐ- UBND ngày 23/01/2025 |
160. |
Tiếp công dân tại UBND cấp xã |
|
Quyết định số 247/QĐ- UBND ngày 23/01/2025 |
161. |
Xử lý đơn tại UBND cấp xã. |
|
Quyết định số 247/QĐ- UBND ngày 23/01/2025 |
IX |
NGÀNH NÔNG NGHIỆP &PTNT (11 TTHC) |
|
|
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Mức độ |
Quét Mã QR
để nộp hồ sơ trực tuyến |
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi (03 TTHC) |
|
|
162. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
Quyết định số 3149 /QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
163. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
Quyết định số 3149 /QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
164. |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
|
Quyết định số 3149 /QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai (06 TTHC) |
|
|
165. |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
|
Quyết định số 3149 /QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
166. |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
|
Quyết định số 3149 /QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
167. |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
|
Quyết định số 3149 /QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
168. |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
|
Quyết định số 3200 /QĐ- UBND ngày 21/9/2021 |
169. |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
|
Quyết định số 3200 /QĐ- UBND ngày 21/9/2021 |
|
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường (01 TTHC) |
|
|
170. |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
Quyết định số 3157 /QĐ- UBND ngày 21/9/2020 |
|
Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC) |
|
|
171. |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
|
Quyết định số 620/QĐ- UBND ngày 20/02/2020 |
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Mức độ |
Quét Mã QR
để nộp hồ sơ trực tuyến |
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
172. |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
|
Quyết định số 3149 /QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
X |
NGÀNH GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO (05 TTHC) |
|
|
173. |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
|
Quyết định số 2695 /QĐ- UBND ngày 28/07/2021 |
174. |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
|
Quyết định số 2695 /QĐ- UBND ngày 28/07/2021 |
175. |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại. |
|
Quyết định số 2695 /QĐ- UBND ngày 28/07/2021 |
176. |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
|
Quyết định số 2695 /QĐ- UBND ngày 28/07/2021 |
177. |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. |
|
Quyết định số 2695 /QĐ- UBND ngày 28/07/2021 |
XI |
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TÃI (09 TTHC) |
|
|
|
Lĩnh vực Đường thủy Nội địa |
|
|
178. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
|
Quyết định số 2708
/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 |
179. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
|
Quyết định số 2708 /QĐ- UBND ngày 12/8/2019 |
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Mức độ |
Quét Mã QR
để nộp hồ sơ trực tuyến |
180. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
|
Quyết định số 2708 /QĐ- UBND ngày 12/8/2019 |
181. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không
thay đổi cơ quan đăng ký. |
|
Quyết định số 2708 /QĐ- UBND ngày 12/8/2019 |
182. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký. |
|
Quyết định số 2708 /QĐ- UBND ngày 12/8/2019 |
183. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
|
Quyết định số 2708 /QĐ- UBND ngày 12/8/2019 |
184. |
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
Quyết định số 2708 /QĐ- UBND ngày 12/8/2019 |
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Mức độ |
Quét Mã QR
để nộp hồ sơ trực tuyến |
185. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người. |
|
Quyết định số 2708 /QĐ- UBND ngày 12/8/2019 |
186. |
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người. |
|
Quyết định số 2708 /QĐ- UBND ngày 12/8/2019 |
XII |
NGÀNH DỌC (18 TTHC) |
|
|
|
Lĩnh vực động viên quân đội (04 TTHC) |
|
|
187. |
Thủ tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ phương tiện
là cá nhân) |
Chưa có |
Quyết định số 6184/QĐ- BQP ngày 28/12/2019 cua BQP |
188. |
Thủ tục xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ
phương tiện là cá nhân) |
Chưa có |
Quyết định số 6184/QĐ- BQP ngày 28/12/2019 cua BQP |
189. |
Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là
cá nhân) |
Chưa có |
QĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP |
190. |
Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân) |
Chưa có |
QĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP |
|
Lĩnh vực bảo hiểm xã hội (01 TTHC) |
|
|
191. |
Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh
sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu |
Chưa có |
QĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP |
|
Lĩnh vực dân quân tự vệ (02 TTHC) |
|
|
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Mức độ |
Quét Mã QR
để nộp hồ sơ trực tuyến |
192. |
Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết |
Chưa có |
QĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP |
193. |
Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết. |
Chưa có |
QĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP |
|
Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự (07 TTHC) |
|
|
194. |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
Chưa có |
QĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP |
195. |
Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị |
Chưa có |
QĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP |
196. |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung |
Chưa có |
QĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP |
197. |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
Chưa có |
QĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP |
198. |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
Chưa có |
QĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP |
199. |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng |
Chưa có |
QĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP |
200. |
Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến |
Chưa có |
QĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP |
|
Lĩnh vực chính sách của Thủ tướng Chính phủ (02 TTHC) |
|
|
201. |
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ
từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc |
Chưa có |
QĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP |
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Mức độ |
Quét Mã QR
để nộp hồ sơ trực tuyến |
202. |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng
lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) |
Chưa có |
QĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP |
|
Lĩnh vực Chính sách củ Bộ Quốc phòng (02 TTHC) |
|
QĐ 1462/QĐ-TTg ngày 15/4/2024 của BQP |
203. |
Thủ tục xác nhận quân đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm nghèo |
|
QĐ 1462/QĐ-TTg ngày
15/4/2024 của Bộ Quốc phòng |
204. |
Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại điểm h khoản 1 Điều 33 Nghị định 31/2013 của Chính phủ |
|
QĐ 1462/QĐ-TTg ngày 15/4/2024 của Bộ Quốc phòng |