CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI UBND XÃ CẨM THỊNH

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

ÁP DỤNG TẠI UBND XÃ CẨM THỊNH

 

STTTên Thủ tục hành chínhMức độQuét Mã QR

để nộp hồ sơ trực tuyến

 

I

NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (03 TTHC) Quyết định số 67/QĐ- UBND, ngày 08/01/2020
1.Thông báo thành lập tổ hợp tácToàn trìnhQuyết định số 67/QĐ- UBND, ngày 08/01/2020
2.Thông báo thay đổi tổ hợp tácToàn trìnhQuyết định số 67/QĐ- UBND, ngày 08/01/2020
3. 

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

Toàn trìnhQuyết định số 67/QĐ- UBND, ngày 08/01/2020
II 

NGÀNH TÀI CHÍNH (09 TTHC)

 Quyết định 2281/QĐ- UBND, ngày 20/7/2020
 

4.

Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. 

Toàn trình

Quyết định 2281/QĐ- UBND, ngày 20/7/2020
 

5.

Thuê tài sản thuộc quyền quản lý của cơ quan, đơn vị. 

Một phần

Quyết định 2281/QĐ- UBND, ngày 20/7/2020
 

6.

Chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. 

Một phần

Quyết định 2281/QĐ- UBND, ngày 20/7/2020
7.Bán tài sản công.Một phầnQuyết định 2281/QĐ- UBND, ngày 20/7/2020
 

8.

Bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định

số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

 

Một phần

Quyết định 2281/QĐ- UBND, ngày 20/7/2020

 

STTTên Thủ tục hành chínhMức độQuét Mã QR

để nộp hồ sơ trực tuyến

9.Hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công.Một phầnQuyết định 2281/QĐ- UBND, ngày 20/7/2020
10.Thanh lý tài sản công.Toàn trìnhQuyết định 2281/QĐ- UBND, ngày 20/7/2020
11.Tiêu hủy tài sản công cấp xãMột phầnQuyết định 2281/QĐ- UBND, ngày 20/7/2020
12.Xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoạiMột phầnQuyết định 2281/QĐ- UBND, ngày 20/7/2020
IIINGÀNH NỘI VỤ (15 TTHC) Quyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019
 Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (05 TTHC)  
 

13.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị 

Toàn trình

Quyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019
14.Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua

theo đợt hoặc chuyên đề

Toàn trìnhQuyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019
 

15.

 

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

 

Toàn trình

Quyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019
16. 

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

Toàn trìnhQuyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019
17.Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”Toàn trìnhQuyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019
 Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC)  
18.Đăng ký hoạt động tín ngưỡng tại địa bàn một xã, phường, thị trấnMột phầnQuyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019
19.Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng tại địa bàn một xã, phường, thị trấnMột phầnQuyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019
20.Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung tại địa bàn một xã, phường,

thị trấn

Một phầnQuyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019

 

STTTên Thủ tục hành chínhMức độQuét Mã QR

để nộp hồ sơ trực tuyến

21.Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở

một xã, phường, thị trấn

Một phầnQuyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019
22.Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, phường, thị trấnMột phầnQuyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019
23.Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung tại địa bàn một xã, phường, thị trấnMột phầnQuyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019
24.Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã, phường, thị trấnMột phầnQuyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019
25.Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã,phường, thị

trấn khác

Một phầnQuyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019
26.Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trungMột phầnQuyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019
27.Thông     báo    tổ    chức quyên    góp    trong địa bàn một xã, phường, thị trấn của cơ sở tín ngưỡng,

tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Một phầnQuyết định 3827/QĐ- UBND, ngày 27/11/2019
IVNGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (07 TTHC)  
 Lĩnh vực Văn hóa cơ sở Quyết định 3614/QĐ- UBND ngày 04/11/2019
28.Thông báo tổ chức lễ hộiToàn trìnhQuyết định 3614/QĐ- UBND ngày 04/11/2019
 Lĩnh vực Gia đình Quyết định 992/QĐ- UBND ngày 15/4/2024
29.Cấm tiếp xúc theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhâChưa cóQuyết định 992/QĐ- UBND ngày 15/4/2024
30.Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghịChưa cóQuyết định 992/QĐ- UBND ngày 15/4/2024
 Lĩnh vực Thư viện Quyết định 2933/QĐ- UBND ngày 10/11/2023
31.Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng.Chưa cóQuyết định 2933/QĐ- UBND ngày 10/11/2023
32.Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng. Quyết định 2933/QĐ- UBND ngày 10/11/2023

 

STTTên Thủ tục hành chínhMức độQuét Mã QR

để nộp hồ sơ trực tuyến

33.Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng. Quyết định 2933/QĐ- UBND ngày 10/11/2023
 Lĩnh vực Thể dục, thể thao  
34.Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sởMột phầnQĐ 3614/QĐ-UBND

ngày 04/11/2019

VNGÀNH TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG (29 TTHC)  
 Lĩnh vực Môi trường  
35.Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích Quyết định 2379/QĐ- UBND ngày 20/9/2023
36.Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Quyết định 2379/QĐ- UBND ngày 20/9/2023
 Lĩnh vực Đất đai  
37.Hòa giải tranh chấp đất đai Quyết định 2379/QĐ- UBND ngày 20/9/2023
 Liên thông cấp huyện  
 

 

38.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất  

 

Quyết định 2469/QĐ- UBND ngày 26/9/2023

 

39.

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) Quyết    định    2469/QĐ- UBND ngày 26/9/2023
40.Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Quyết    định    2469/QĐ- UBND ngày 26/9/2023
41.Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Quyết    định    2469/QĐ- UBND ngày 26/9/2023
 

42.

Đăng ký và cấp Giấy chứng nh ận quy ền s ử d ụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu Quyết    định    2469/QĐ- UBND ngày 26/9/2023

 

STTTên Thủ tục hành chínhMức độQuét Mã QR

để nộp hồ sơ trực tuyến

43.Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Quyết    định    2469/QĐ- UBND ngày 26/9/2023
 

44.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền ử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất  

Quyết    định    2469/QĐ- UBND ngày 26/9/2023

45.Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm Quyết    định    2469/QĐ- UBND ngày 26/9/2023
 

46.

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. Quyết    định    2469/QĐ- UBND ngày 26/9/2023
 

47.

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân Quyết    định    2469/QĐ- UBND ngày 26/9/2023
 Liên thông cấp Tỉnh  
48.Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023
 

 

 

 

49.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp  

 

 

 

Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023

 

 

 

50.

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận  

 

 

Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023

51.Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023

 

STTTên Thủ tục hành chínhMức độQuét Mã QR

để nộp hồ sơ trực tuyến

52.Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023
53.Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023
 

 

54.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa

thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

  

Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023

 

 

 

 

55.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.  

 

 

 

Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023

56.Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị m ất Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023
57.Đăng ký chuy ển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023
58.Tách thửa hoặc hợp thửa đất Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023
59.Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đấ t để quản lý Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023
60.Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023
 

61.

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề . Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023
62.Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023

 

STTTên Thủ tục hành chínhMức độQuét Mã QR

để nộp hồ sơ trực tuyến

63.Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Quyết định 1910/QĐ- UBND ngày 11/8/2023
VINGÀNH LĐTB&XH (47 TTHC)  
 Lĩnh vực Người có công (21 TTHC)  
64.Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có côngCấp xãQuyết định 2111/QĐ- UBND ngày 05/9/2023
65.Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩLiên thôngQuyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023
66.Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023
 

67.

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023
68.Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023
69.Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản ly Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023
 

70.

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023
71.Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023
72.Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023
73.Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023
 

74.

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023
75.Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023
76.Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023

 

STTTên Thủ tục hành chínhMức độQuét Mã QR

để nộp hồ sơ trực tuyến

 

77.

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023
78.Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023
79.Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ Quyết định 680/QĐ- UBND ngày 27/3/2023
80.Xét tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “ Bà Mẹ Việt Nam anh hùng” Quyết định 3747/QĐ- UBND ngày 22/11/2019
 

81.

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết  

Quyết định 3747/QĐ- UBND ngày 22/11/2019

82.Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân Quyết định 3747/QĐ- UBND ngày 22/11/2019
83.Trợ cấp hàng tháng/ một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Quyết định 3747/QĐ- UBND ngày 22/11/2019
84.Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Quyết định 3747/QĐ- UBND ngày 22/11/2019
 Bảo trợ xã hội (25 TTHC)  
85.Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. Quyết định 52/QĐ- UBND ngày 08/01/2024
86.Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. Quyết định 3110/QĐ- UBND ngày 08/9/2021
87.Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng. Quyết định 3110/QĐ- UBND ngày 08/9/2021
88.Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh

đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.

 Quyết định 3110/QĐ- UBND ngày 08/9/2021
 

89.

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh. Quyết định 3110/QĐ- UBND ngày 08/9/2021

 

STTTên Thủ tục hành chínhMức độQuét Mã QR

để nộp hồ sơ trực tuyến

 
105.Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng Quyết định 2064/QĐ- UBND ngày 05/8/2019
106.Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Quyết định 2064/QĐ- UBND ngày 05/8/2019
107.Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình Quyết định 2064/QĐ- UBND ngày 05/8/2019
108.Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng Quyết định 2064/QĐ- UBND ngày 05/8/2019
109.Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. Quyết định 2109/QĐ- UBND ngày 05/9/2023
 Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội (01 TTHC)  
110.Áp dụng biện pháp cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội Quyết định 3747/QĐ- UBND ngày 22/11/2019
VIINGÀNH TƯ PHÁP – HỘ TỊCH (47 TTHC)  
 Lĩnh vực Hộ tịch (24 TTHC)  
111.Thủ tục đăng ký khai sinh Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 
112.Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024 
113.Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
114.Đăng ký khai sinh lưu động Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
115.Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Quyết định 10/QĐ- UBND ngày 02/01/2024
116.Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Quyết định 10/QĐ- UBND ngày 02/01/2024
117.Thủ tục đăng ký kết hôn Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
118.Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024

 

STTTên Thủ tục hành chínhMức độQuét Mã QR

để nộp hồ sơ trực tuyến

119.Đăng ký kết hôn lưu động Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
120.Thủ tục đăng ký khai tử Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
121.Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
122.Đăng ký khai tử lưu động Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
123.Thủ tục đăng ký giám hộ Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
124.Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
125.Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
126.Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
127.Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
128.Thủ tục đăng ký lại khai sinh Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
129.Thủ tục đăng ký lại kết hôn Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
130.Thủ tục đăng ký lại khai tử Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
131.Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
132.Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
133.Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
134.Đăng ký kết hôn, xác nhận tình trạng hôn nhân trực tuyến Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
 Lĩnh vực Nuôi con nuôi (03 TTHC)  

 

STTTên Thủ tục hành chínhMức độQuét Mã QR

để nộp hồ sơ trực tuyến

135.Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
136.Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
137.Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi Quyết định 1786/QĐ- UBND ngày 19/07/2024
 Liên thông (02 TTHC)  
138.Liên thông thủ tuc: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí Quyết định số 1846/QĐ- UBND ngày 26/7/2024
139.Đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí Quyết định số 1846/QĐ- UBND ngày 26/7/2024
140.   
 Lĩnh vực Chứng thực (11 TTHC)  
141.Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Quyết định số 3509/QĐ-UBND ngày

30/8/2021

 

142.

Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021
143.Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021
144.Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021
145.Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021
146.Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021
147.Chứng thực di chúc Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021
148.Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021

 

STTTên Thủ tục hành chínhMức độQuét Mã QR

để nộp hồ sơ trực tuyến

149.Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021
150.Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021
151.Cấp bản sao từ sổ gốc Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021
 Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC)  
152.Công nhận tuyên truyền viên pháp luật Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021
153.Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021
 Lĩnh vực Hoà giải cơ sở (04 TTHC)  
154.Thủ tục công nhận hòa giải viên Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021
155.Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021
156.Thủ tục thôi làm hòa giải viên Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021
157.Thanh toán thù lao cho hòa giải viên Quyết định số 3509/QĐ- UBND ngày 30/8/2021
VIIINGÀNH THANH TRA (04 TTHC)  
158.Giải quyết khiếu nại lần đầu tại UBND cấp xã. Quyết định số 247/QĐ- UBND ngày 23/01/2025
159.Giải quyết tố cáo tại UBND cấp xã Quyết định số 247/QĐ- UBND ngày 23/01/2025
160.Tiếp công dân tại UBND cấp xã Quyết định số 247/QĐ- UBND ngày 23/01/2025
161.Xử lý đơn tại UBND cấp xã. Quyết định số 247/QĐ- UBND ngày 23/01/2025
IXNGÀNH NÔNG NGHIỆP &PTNT (11 TTHC)  

 

STTTên Thủ tục hành chínhMức độQuét Mã QR

để nộp hồ sơ trực tuyến

 Lĩnh vực Thuỷ lợi (03 TTHC)  
 

162.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Quyết định số 3149 /QĐ- UBND ngày 23/9/2019
163.Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Quyết định số 3149 /QĐ- UBND ngày 23/9/2019
 

 

164.

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)  

 

Quyết định số 3149 /QĐ- UBND ngày 23/9/2019

 Lĩnh vực Phòng chống thiên tai (06 TTHC)  
165.Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Quyết định số 3149 /QĐ- UBND ngày 23/9/2019
166.Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai Quyết định số 3149 /QĐ- UBND ngày 23/9/2019
167.Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Quyết định số 3149 /QĐ- UBND ngày 23/9/2019
 

168.

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội  

Quyết định số 3200 /QĐ- UBND ngày 21/9/2021

 

169.

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Quyết định số 3200 /QĐ- UBND ngày 21/9/2021
 Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường (01 TTHC)  
170.Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích Quyết định số 3157 /QĐ- UBND ngày 21/9/2020
 Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC)  
171.Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa Quyết định số 620/QĐ- UBND ngày 20/02/2020

 

STTTên Thủ tục hành chínhMức độQuét Mã QR

để nộp hồ sơ trực tuyến

 Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  
172.Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) Quyết định số 3149 /QĐ- UBND ngày 23/9/2019
XNGÀNH GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO (05 TTHC)  
173.Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. Quyết định số 2695 /QĐ- UBND ngày 28/07/2021
174.Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. Quyết định số 2695 /QĐ- UBND ngày 28/07/2021
175.Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại. Quyết định số 2695 /QĐ- UBND ngày 28/07/2021
176.Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). Quyết định số 2695 /QĐ- UBND ngày 28/07/2021
177.Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. Quyết định số 2695 /QĐ- UBND ngày 28/07/2021
XINGÀNH GIAO THÔNG VẬN TÃI (09 TTHC)  
  

Lĩnh vực Đường thủy Nội địa

  
 

 

 

178.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.  

Quyết định số 2708

/QĐ-UBND ngày 12/8/2019

 

 

 

179.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.  

 

Quyết định số 2708 /QĐ- UBND ngày 12/8/2019

 

STTTên Thủ tục hành chínhMức độQuét Mã QR

để nộp hồ sơ trực tuyến

 

 

 

180.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.  

 

Quyết định số 2708 /QĐ- UBND ngày 12/8/2019

 

 

 

181.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không

thay đổi cơ quan đăng ký.

  

 

Quyết định số 2708 /QĐ- UBND ngày 12/8/2019

 

 

 

182.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký.  

 

 

Quyết định số 2708 /QĐ- UBND ngày 12/8/2019

 

 

 

 

183.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.  

 

 

Quyết định số 2708 /QĐ- UBND ngày 12/8/2019

 

 

 

184.

Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.  

 

 

Quyết định số 2708 /QĐ- UBND ngày 12/8/2019

 

STTTên Thủ tục hành chínhMức độQuét Mã QR

để nộp hồ sơ trực tuyến

 

 

 

185.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người.  

 

Quyết định số 2708 /QĐ- UBND ngày 12/8/2019

 

 

186.

Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người.  

 

Quyết định số 2708 /QĐ- UBND ngày 12/8/2019

XIINGÀNH DỌC (18 TTHC)  
 Lĩnh vực động viên quân đội (04 TTHC)  
 

187.

Thủ tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ phương tiện

là cá nhân)

 

Chưa có

Quyết định số 6184/QĐ- BQP ngày 28/12/2019 cua BQP
 

188.

Thủ tục xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ

phương tiện là cá nhân)

 

Chưa có

Quyết định số 6184/QĐ- BQP ngày 28/12/2019 cua BQP
 

189.

Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là

cá nhân)

 

Chưa có

QĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP
 

190.

Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân) 

Chưa có

QĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP
 Lĩnh vực bảo hiểm xã hội (01 TTHC)  
191.Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh

sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu

Chưa cóQĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP
 Lĩnh vực dân quân tự vệ (02 TTHC)  

 

STTTên Thủ tục hành chínhMức độQuét Mã QR

để nộp hồ sơ trực tuyến

 

192.

Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chếtChưa cóQĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP
 

193.

Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.Chưa cóQĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP
 Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự (07 TTHC)  
194. 

Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu

Chưa cóQĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP
195. 

Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị

Chưa cóQĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP
196. 

Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung

Chưa cóQĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP
197.Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tậpChưa cóQĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP
198.Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tậpChưa cóQĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP
199. 

Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng

Chưa cóQĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP
200. 

Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến

Chưa cóQĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP
 Lĩnh vực chính sách của Thủ tướng Chính phủ (02 TTHC)  
 

 

201.

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ

từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc

 

 

Chưa có

 

 

QĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP

 

STTTên Thủ tục hành chínhMức độQuét Mã QR

để nộp hồ sơ trực tuyến

 

 

 

 

202.

 

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng

lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)

 

 

 

Chưa có

 

 

 

QĐ 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 cua TTg CP

 Lĩnh vực Chính sách củ Bộ Quốc phòng (02 TTHC) QĐ 1462/QĐ-TTg ngày 15/4/2024 của BQP
203. 

Thủ tục xác nhận quân đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm nghèo

 QĐ 1462/QĐ-TTg ngày

15/4/2024 của Bộ Quốc phòng

 

204.

 

Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại điểm h khoản 1 Điều 33 Nghị định 31/2013 của Chính phủ

 QĐ 1462/QĐ-TTg ngày 15/4/2024 của Bộ Quốc phòng

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *